1 |
mò Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa. | Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài. | Sờ tìm khi không thể [..]
|
2 |
mò1 d. Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa.2 d. Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.3 đg. 1 Sờ tìm khi [..]
|
3 |
mò1 d. Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa. 2 d. Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài. 3 đg. 1 Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối). Mò cá. Mò cua bắt ốc. Tối quá, không biết đằng nào mà mò. Ruộng ngập sâu, phải gặt [..]
|
4 |
mòbọ nhỏ, chân khớp, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa. Danh từ cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi [..]
|
5 |
mòSờ soạng , sờ mó (By Nguyentuan) Mò: Đi mò mò = đi không ai thấy = đi mà ít thấy. Đang ngồi dậu thấy Nguyentuan mò tới! - Từ điển ni răng không ai mò vô hè?!
|
<< Quỹ mở | an nhien >> |