Ý nghĩa của từ mít-tinh là gì:
mít-tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mít-tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mít-tinh mình

1

43 Thumbs up   28 Thumbs down

mít-tinh


Cuộc hội họp của quần chúng để biểu tình hay làm việc gì. | : '''''Mít-tinh''' kỷ niệm.'' | : ''Cách mạng tháng.'' | : ''Tám.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

29 Thumbs up   17 Thumbs down

mít-tinh


Cuộc hội họp của quần chúng để biểu tình hay làm việc gì: Mít-tinh kỷ niệm Cách mạng tháng Tám.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mít-tinh". Những từ có chứa "mít-tinh" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   7 Thumbs down

mít-tinh


Mít tinh = meeting = cuộc hội hộp , cuộc gặp gỡ về 1 vấn đề gì đó
Trần Việt Tú - 2016-06-09

4

14 Thumbs up   10 Thumbs down

mít-tinh


Mit tịnh la tu tap cac tang lop nhan dan de on lai truyen thong va trien khsi nhiem vu giu gin truyen thong do
Ẩn danh - 2016-02-01

5

9 Thumbs up   13 Thumbs down

mít-tinh


mít tinh
Ẩn danh - 2015-08-27

6

18 Thumbs up   29 Thumbs down

mít-tinh


Cuộc hội họp của quần chúng để biểu tình hay làm việc gì: Mít-tinh kỷ niệm Cách mạng tháng Tám.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quang hợp phương án >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa