Ý nghĩa của từ mê mẩn là gì:
mê mẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mê mẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mê mẩn mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mê mẩn


Say mê đắm đuối. | : '''''Mê mẩn''' vì si tình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mê mẩn


Say mê đắm đuối: Mê mẩn vì si tình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mê mẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mê mẩn": . ma men màn màn mau mắn may mắn mằn mặn mẹ mìn mê man mê mẩn mon m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mê mẩn


Say mê đắm đuối: Mê mẩn vì si tình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mê mẩn


mê đi và không còn có ý thức về những điều mình nói, mình làm cơn mê mẩn Đồng nghĩa: mê man say sưa thích th&uacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiễu trừ tiểu đệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa