1 |
méott. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "méo". Những [..]
|
2 |
méokhông có, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như phải có, vốn có vung nồi bị méo cái nón méo cố t&igra [..]
|
3 |
méott. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có: Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng.
|
4 |
méo Bị biến dạng, không tròn như vốn có. | : ''Nồi '''méo''' úp vung '''méo'''.'' | Bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường. | : ''Băng ghi bị '''méo''' tiếng.'' [..]
|
<< sáng ngời | mê man >> |