Ý nghĩa của từ mè nheo là gì:
mè nheo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mè nheo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mè nheo mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

mè nheo


nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

mè nheo


Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì. | : '''''Mè nheo''' xin mẹ tiền mua kẹo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mè nheo


đg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mè nheo". Những từ có chứa "mè nheo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

mè nheo


đg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Cầu Kè Ngũ Long Công chúa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa