1 |
mè nheonói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
|
2 |
mè nheo Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì. | : '''''Mè nheo''' xin mẹ tiền mua kẹo.''
|
3 |
mè nheođg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mè nheo". Những từ có chứa "mè nheo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
|
4 |
mè nheođg. Quấy nhiễu rày rà và dai dẳng để đòi cái gì: Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.
|
<< Cầu Kè | Ngũ Long Công chúa >> |