Ý nghĩa của từ mã tấu là gì:
mã tấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mã tấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mã tấu mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mã tấu


Mã tấu là một loại vũ khí tồn tại từ rất lâu đời ở các nước Châu Á, tuy nhiên ngày nay các nước Âu-Mĩ cũng sử dụng mã tấu. Mã tấu là cách gọi của một loại gươm truyền thống, nó có hình dạng là một th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mã tấu


Thứ dao dài to bản, có mũi nhọn và có chuôi, ngày xưa lính cưỡi ngựa thường hay đeo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mã tấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mã tấu": . mã tấu mẫu tử mẫ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mã tấu


dao dài, to bản, lưỡi cong, cán ngắn, dùng làm khí giới cây mã tấu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mã tấu


Dao tu che hinh ma tau
Ẩn danh - 2015-07-06

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

mã tấu


Thứ dao dài to bản, có mũi nhọn và có chuôi, ngày xưa lính cưỡi ngựa thường hay đeo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

mã tấu


Thứ dao dài to bản, có mũi nhọn và có chuôi, ngày xưa lính cưỡi ngựa thường hay đeo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiện nữ tiễu trừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa