1 |
mâm Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn. | : ''Mặt trăng rằm tròn như chiếc '''mâm'''.'' | : ''Bưng '''mâm''' ra ăn.'' | Từng mâm thức ăn riêng lẻ. | : ''Dọn hơn mười '''mâm'''.'' | : ''Một '''mâm''' x [..]
|
2 |
mâmdt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, p [..]
|
3 |
mâmdt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm: mâm pháo.
|
4 |
mâmđồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn mâm đồng bưng mâm cơm mâm cao cỗ đầy (tng) từ chỉ từng tập h [..]
|
5 |
mâmkaṃsādhāra (nam), tattaka (trung)
|
<< rss | măm >> |