Ý nghĩa của từ mâm là gì:
mâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mâm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn. | : ''Mặt trăng rằm tròn như chiếc '''mâm'''.'' | : ''Bưng '''mâm''' ra ăn.'' | Từng mâm thức ăn riêng lẻ. | : ''Dọn hơn mười '''mâm'''.'' | : ''Một '''mâm''' x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


dt. 1. Vật phẳng, tròn, dùng để dọn thức ăn: mặt trăng rằm tròn như chiếc mâm bưng mâm ra ăn. 2. Từng mâm thức ăn riêng lẻ: dọn hơn mười mâm một mâm xôi một con gà cứ sáu người một mâm. 3. Vật tròn, phẳng, giống như chiếc mâm: mâm pháo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn mâm đồng bưng mâm cơm mâm cao cỗ đầy (tng) từ chỉ từng tập h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mâm


kaṃsādhāra (nam), tattaka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< rss măm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa