1 |
máy chémMáy chém (/ˈɡɪlətiːn/ or /ˈɡiː.ətiːn/; French: [ɡijɔtin]) hay đoạn đầu đài là một dụng cụ đặc biệt để hành hình người bị án chém gồm một bệ với hai thanh cứng dựng song song, có lưỡi dao sắc nâng lên [..]
|
2 |
máy chém Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình. | Người bán hàng với giá quá đắt (thtục).
|
3 |
máy chémd. 1. Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình. 2. Người bán hàng với giá quá đắt (thtục).
|
4 |
máy chémd. 1. Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình. 2. Người bán hàng với giá quá đắt (thtục).
|
5 |
máy chémdụng cụ có gắn lưỡi sắc dùng để chặt đầu người bị án tử hình.
|
<< máu mặt | máy móc >> |