Ý nghĩa của từ mát-tít là gì:
mát-tít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mát-tít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mát-tít mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mát-tít


Chất dẻo làm bằng phấn nghiền thành bột trộn với dầu đay, dễ khô ở ngoài không khí, dùng để trám các khe hở, các lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mát-tít


Chất dẻo làm bằng phấn nghiền thành bột trộn với dầu đay, dễ khô ở ngoài không khí, dùng để trám các khe hở, các lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mát-tít


Chất dẻo làm bằng phấn nghiền thành bột trộn với dầu đay, dễ khô ở ngoài không khí, dùng để trám các khe hở, các lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mánh khoé máu chảy ruột mềm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa