1 |
mánh khoé Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác. . . nhỏ nhen. | : ''Mánh khóe bịp bợm.'' | : ''Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.''
|
2 |
mánh khoéMọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác... nhỏ nhen: Mánh khóe bịp bợm; Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mánh khoé". Những từ phá [..]
|
3 |
mánh khoélối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng mánh khoé làm ăn Đồng nghĩa: m&aacu [..]
|
4 |
mánh khoéMọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác... nhỏ nhen: Mánh khóe bịp bợm; Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.
|
<< mách nước | mát-tít >> |