Ý nghĩa của từ mánh khoé là gì:
mánh khoé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mánh khoé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mánh khoé mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

mánh khoé


Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác. . . nhỏ nhen. | : ''Mánh khóe bịp bợm.'' | : ''Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mánh khoé


Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác... nhỏ nhen: Mánh khóe bịp bợm; Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mánh khoé". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mánh khoé


lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng mánh khoé làm ăn Đồng nghĩa: m&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mánh khoé


Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác... nhỏ nhen: Mánh khóe bịp bợm; Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mách nước mát-tít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa