Ý nghĩa của từ mái chèo là gì:
mái chèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mái chèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mái chèo mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mái chèo


dt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mái chèo


Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi. | : ''Về với '''mái chèo''', mặc vùng gió biển ()'' | : ''Bốn mặt non sông, một '''mái chèo''' (Tản Đà)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mái chèo


dt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-đà).
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

mái chèo


chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phái sinh phung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa