1 |
mái chèodt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-đà).
|
2 |
mái chèo Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi. | : ''Về với '''mái chèo''', mặc vùng gió biển ()'' | : ''Bốn mặt non sông, một '''mái chèo''' (Tản Đà)'' [..]
|
3 |
mái chèodt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo, mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-đà).
|
4 |
mái chèochèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
|
<< phái sinh | phung >> |