1 |
màng Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng. | : ''Sữa pha chưa uống đã có '''màng'''.'' | Dử che lòng đen, khi đau mắt. | : ''Mắt kéo '''màng'''.'' | Lớp mỏng. | : '''''Màng''' sương.'' | Tưởng đến, [..]
|
2 |
màngd. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.. Các kết [..]
|
3 |
màngd. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương. đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.
|
4 |
mànglớp mô mỏng bọc ngoài màng óc tràn dịch màng phổi lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng cốc sữa đã nổi màng Đồng nghĩa: màng m&agra [..]
|
<< màn gió | màng nhĩ >> |