Ý nghĩa của từ màng là gì:
màng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ màng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa màng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màng


Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng. | : ''Sữa pha chưa uống đã có '''màng'''.'' | Dử che lòng đen, khi đau mắt. | : ''Mắt kéo '''màng'''.'' | Lớp mỏng. | : '''''Màng''' sương.'' | Tưởng đến, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màng


d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màng


d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương. đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màng


lớp mô mỏng bọc ngoài màng óc tràn dịch màng phổi lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng cốc sữa đã nổi màng Đồng nghĩa: màng m&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< màn gió màng nhĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa