Ý nghĩa của từ luyến là gì:
luyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ luyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luyến mình

1

12 Thumbs up   9 Thumbs down

luyến


đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luyến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "luyến": . luyến luyện. Những từ có chứa "luyến":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

2

12 Thumbs up   11 Thumbs down

luyến


Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra. | : ''Người '''luyến''' cảnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   10 Thumbs down

luyến


chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay biểu diễn âm nhạc hát luyến giọng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   11 Thumbs down

luyến


đg. Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra: Người luyến cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lung lay luyện tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa