Ý nghĩa của từ luyến tiếc là gì:
luyến tiếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ luyến tiếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luyến tiếc mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

luyến tiếc


Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa: Luyến tiếc thời thơ ấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luyến tiếc". Những từ có chứa "luyến tiếc" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

luyến tiếc


Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa: Luyến tiếc thời thơ ấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

luyến tiếc


Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa. | : '''''Luyến tiếc''' thời thơ ấu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

luyến tiếc


đau khổ và cảm thấy đau xót
Ẩn danh - 2015-10-06

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

luyến tiếc


nuối tiếc và nhớ mãi, không dứt bỏ được mối tình cảm với cái đã mất luyến tiếc tuổi xuân nhìn bằng ánh mắt luyến tiếc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trầm tư mặc tưởng trầm tĩnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa