Ý nghĩa của từ luộm thuộm là gì:
luộm thuộm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ luộm thuộm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luộm thuộm mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

luộm thuộm


không gọn gàng, ngăn nắp, không theo đúng phép tắc quần áo luộm thuộm nhà cửa luộm thuộm Đồng nghĩa: lôi thôi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

luộm thuộm


Cẩu thả và thiếu thứ tự. | : ''Làm việc '''luộm thuộm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

luộm thuộm


Cẩu thả và thiếu thứ tự: Làm việc luộm thuộm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

luộm thuộm


Cẩu thả và thiếu thứ tự: Làm việc luộm thuộm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luộm thuộm". Những từ có chứa "luộm thuộm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thuộc thuố [..]
Nguồn: vdict.com





<< luật lệ ly gián >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa