Ý nghĩa của từ luật lệ là gì:
luật lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ luật lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luật lệ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

luật lệ


Pháp luật và lề lối đã quen với mọi người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

luật lệ


Pháp luật và lề lối đã quen với mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "luật lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "luật lệ": . luật lệ lụt lội. Những từ có chứa "luật lệ" in its defin [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

luật lệ


Pháp luật và lề lối đã quen với mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

luật lệ


pháp luật và những điều đã thành lệ mà mọi người trong xã hội phải tuân theo (nói khái quát) chấp hành luật lệ giao thô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

luật lệ


nīti (nữ), paññatti (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< luận điểm luộm thuộm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa