1 |
lu loacố tình làm ầm ĩ lên một cách quá mức việc liên quan tới mình để ăn vạ hoặc để tranh thủ sự đồng tình (hàm ý chê) khóc [..]
|
2 |
lu loa Nói khóc rầm rĩ. | : ''Khóc '''lu loa''' để ăn vạ.''
|
3 |
lu loaNói khóc rầm rĩ: Khóc lu loa để ăn vạ.
|
4 |
lu loaNói khóc rầm rĩ: Khóc lu loa để ăn vạ.
|
5 |
lu loa"Lu loa" là động từ được dùng để chỉ sự khóc lóc, la hét ầm ĩ quá mức nhằm ăn vạ hoặc tìm kiếm người ủng hộ mình Ví dụ 1: Cô ta khóc lu loa trong công ty vì gây ra lỗi cực kì lớn. Ví dụ 2: Trẻ con bây giờ hở tí là lu loa cả lên.
|
<< loắt choắt | trầm tư mặc tưởng >> |