1 |
louisLouis là tên tiếng Anh thường đặt cho con trai, có ý nghĩa là Chiến binh dũng cảm, danh tiếng trong chiến tranh. Cái tên thể hiện tính cách hùng dũng, uy quyền và can đảm
|
2 |
louisLouis là một cái tên dành cho nam giới phổ biến ở các nước châu Âu và các nước nói tiếng Anh. tên dành cho nữ giới là Louise, còn gọi tắt là Lou Cái tên Louis có nguồn gốc từ tiếng Đức, nó là cách phiên âm tiếng Pháp của cái tên trong tiếng Đức Cổ Chlodowech (thời hiện đại được chuyển thành Ludwig). cái tên này trong tiếng Đức cổ có nghĩa là chiến binh danh giá, nổi tiếng. "nổi tiếng" (hlūd) và "chiến binh" (wīg)
|
3 |
louisLouis là tên của vua của vua chúa nước Pháp như Louis XIII, Louis XIV. Thể hiện sự dũng mãnh, uy quyền.
|
4 |
louisLouis có thể đề cập đến:
|
5 |
louis Đồng lu y (tiền Pháp). | , (đánh cờ)) số tiền hai mươi frăng. | : ''Perdre cent '''louis''' au jeu'' — thua bạc hai nghìn frăng
|
6 |
louiscái tên Louis là người ta dùng cho con trai cái tên đó người ta đặt cho các chiến sĩ á ai mà muốn biết Louis là ai thì mở kênh angel là biết
|
7 |
louistên của thành viên trong nhóm One Direction
|
<< nhậy | mí >> |