1 |
loạn xạ Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. | Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định. | : ''Quân địch thua chạy '''loạn xạ'''.''
|
2 |
loạn xạph. t. 1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. 2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định: Quân địch thua chạy loạn xạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loạn xạ". Những từ phát [..]
|
3 |
loạn xạph. t. 1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. 2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định: Quân địch thua chạy loạn xạ.
|
4 |
loạn xạ(Khẩu ngữ) ở tình trạng loạn hết cả lên, không theo một trật tự hoặc một phương hướng nhất định nào cả tim đập loạn xạ chạy loạn xạ súng bắn loạn xạ Đồng nghĩa: loạn x [..]
|
<< loáng | thộc >> |