Ý nghĩa của từ loạn xạ là gì:
loạn xạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ loạn xạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa loạn xạ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

loạn xạ


Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. | Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định. | : ''Quân địch thua chạy '''loạn xạ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

loạn xạ


ph. t. 1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. 2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định: Quân địch thua chạy loạn xạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loạn xạ". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

loạn xạ


ph. t. 1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định. 2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định: Quân địch thua chạy loạn xạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

loạn xạ


(Khẩu ngữ) ở tình trạng loạn hết cả lên, không theo một trật tự hoặc một phương hướng nhất định nào cả tim đập loạn xạ chạy loạn xạ súng bắn loạn xạ Đồng nghĩa: loạn x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loáng thộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa