Ý nghĩa của từ linh vị là gì:
linh vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ linh vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa linh vị mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

linh vị


Bài vị người mới chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

linh vị


Bài vị thờ linh hồn người chết. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linh vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "linh vị": . linh vị linh vị. Những từ có chứa "linh vị": . linh vị linh vị. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

linh vị


Van ban ghi tên, tuoi, ngay mat, chức sắc của người đã khuất (Chân linh) để thờ cúng.
NTKT - 2017-12-26

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

linh vị


Bài vị thờ linh hồn người chết
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

linh vị


Bài vị người mới chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

linh vị


(Từ cũ, Ít dùng) bài vị thờ người mới chết. Đồng nghĩa: linh bài
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiểu khê loan phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa