Ý nghĩa của từ linh hoạt là gì:
linh hoạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ linh hoạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa linh hoạt mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

linh hoạt


linh lợi và hoạt bát cặp mắt linh hoạt tác phong linh hoạt đầu óc rất linh hoạt nhanh, nhạy trong việc xử trí, ứng phó cho phù hợp với tình h&ig [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   7 Thumbs down

linh hoạt


Có hiệu quả nhanh và gọn. | : ''Phản ứng '''linh hoạt'''.'' | . Nói một chất lỏng dễ chảy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   7 Thumbs down

linh hoạt


t. 1. Có hiệu quả nhanh và gọn: Phản ứng linh hoạt. 2. (lý). Nói một chất lỏng dễ chảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linh hoạt". Những từ có chứa "linh hoạt" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

linh hoạt


t. 1. Có hiệu quả nhanh và gọn: Phản ứng linh hoạt. 2. (lý). Nói một chất lỏng dễ chảy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hiên mặt phẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa