Ý nghĩa của từ hiên là gì:
hiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K).2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che. | : ''Ngoài '''hiên''' thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)'' | : ''Có cây có đá sẵn sàng, có '''hiên''' lãm thuý nét vàng chưa p [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


Một huyện cũ thuộc tỉnh Đồng Nai, Việt Nam, nay đã được tách thành hai huyện Tây Giang (tây huyện Hiên cũ) và huyện Đông Giang (đông huyện Hiên cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K). 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


ālinda (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiên


Hiên là tên một huyện cũ thuộc miền núi ở phía tây bắc tỉnh Quảng Nam, giáp biên giới Lào. Diện tích 1.766,3 km2. Phía Bắc giáp 2 huyện A Lưới và Nam Đông của tỉnh Thừa Thiên - Huế, phía Nam giáp huy [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< gấp khúc linh hoạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa