1 |
hiên1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K).2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa [..]
|
2 |
hiên Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che. | : ''Ngoài '''hiên''' thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)'' | : ''Có cây có đá sẵn sàng, có '''hiên''' lãm thuý nét vàng chưa p [..]
|
3 |
hiênMột huyện cũ thuộc tỉnh Đồng Nai, Việt Nam, nay đã được tách thành hai huyện Tây Giang (tây huyện Hiên cũ) và huyện Đông Giang (đông huyện Hiên cũ).
|
4 |
hiên1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K). 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên.
|
5 |
hiênālinda (nam)
|
6 |
hiênHiên là tên một huyện cũ thuộc miền núi ở phía tây bắc tỉnh Quảng Nam, giáp biên giới Lào. Diện tích 1.766,3 km2.
Phía Bắc giáp 2 huyện A Lưới và Nam Đông của tỉnh Thừa Thiên - Huế, phía Nam giáp huy [..]
|
<< gấp khúc | linh hoạt >> |