1 |
liễu b Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người con gái yếu đuối như cành liễu, như cỏ bồ (cũ).
|
2 |
liễu bLiễu và bồ là hai giống cây mềm yếu thường được dùng để chỉ phụ nữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liễu bồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liễu bồ": . liễu bồ liễu bồ. Những từ có chứ [..]
|
3 |
liễu bLiễu và bồ là hai giống cây mềm yếu thường được dùng để chỉ phụ nữ
|
4 |
liễu bTừ dùng trong văn học cũ, chỉ người con gái yếu đuối như cành liễu, như cỏ bồ (cũ).
|
5 |
liễu b(Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu "Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau." (TKiều)
|
<< linh vị | loan phòng >> |