Ý nghĩa của từ liễu b là gì:
liễu b nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ liễu b. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liễu b mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễu b


Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người con gái yếu đuối như cành liễu, như cỏ bồ (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễu b


Liễu và bồ là hai giống cây mềm yếu thường được dùng để chỉ phụ nữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liễu bồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liễu bồ": . liễu bồ liễu bồ. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễu b


Liễu và bồ là hai giống cây mềm yếu thường được dùng để chỉ phụ nữ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễu b


Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người con gái yếu đuối như cành liễu, như cỏ bồ (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liễu b


(Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu "Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< linh vị loan phòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa