1 |
liếp1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp.2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liếp". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
2 |
liếp Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn. | : ''Cửa '''liếp''' .'' | : ''Gió lùa qua khe '''liếp'''.'' | : ''Đan '''liếp'''.'' | Luống. | : ''Trồng vài '''liếp''' rau.'' | : '''''Liếp''' đậu.'' [..]
|
3 |
liếp1 dt. Tấm mỏng đan bằng tre nứa, dùng để che chắn: cửa liếp Gió lùa qua khe liếp đan liếp. 2 dt. Luống: trồng vài liếp rau liếp đậu.
|
4 |
liếptấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà cửa liếp ghé mắt nhìn qua khe liếp Danh từ (Phương ngữ) luống trồng mấy liếp rau [..]
|
<< liên đoàn | liều lượng >> |