1 |
liên quan Có quan hệ dính dáng đến nhau. | : ''Hai chuyện có '''liên quan''' đến nhau .'' | : ''Cuộc họp chỉ mời những người có '''liên quan'''.'' | : ''Những điều đó chả '''liên quan''' gì đến tôi.'' | : ''Cá [..]
|
2 |
liên quanđgt. Có quan hệ dính dáng đến nhau: Hai chuyện có liên quan đến nhau Cuộc họp chỉ mời những người có liên quan những điều đó chả liên quan gì đến tôi các thành phần liên quan.
|
3 |
liên quancó mối quan hệ nào đó với nhau hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau việc đó chẳng liên quan gì tới tôi Đồng nghĩa: can hệ, liên [..]
|
4 |
liên quansaṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e), saṃpiṇḍana (trung)
|
5 |
liên quanLiên Quan là một thị trấn thuộc huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam.Thị trấn Liên Quan có diện tích 2,96 km², dân số năm 1999 là 4.998 người, mật độ dân số đạt 1.689 người/km².Thị trấn L [..]
|
6 |
liên quanđgt. Có quan hệ dính dáng đến nhau: Hai chuyện có liên quan đến nhau Cuộc họp chỉ mời những người có liên quan những điều đó chả liên quan gì đến tôi các thành phần liên quan.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
<< chăn | sọc >> |