1 |
liêm chínhsống trong sạch và ngay thẳng trong lí trí nghĩ, làm, nói những điều đúng với chuẩn mực xã hội, về các vấn đề, công việc liên quan đến thực tế (nhưng không trong yếu tố tình cảm, cảm xúc)
|
2 |
liêm chính(Ít dùng) ngay thẳng và trong sạch một ông quan liêm chính
|
3 |
liêm chính Trong sạch và ngay thẳng. | : ''Thực hiện cần kiệm '''liêm chính'''.''
|
4 |
liêm chínhliêm là trong (không bị vẩn đục),chính là thẳng (không bị cong qoeo)
|
5 |
liêm chínhTrong sạch và ngay thẳng: Thực hiện cần kiệm liêm chính.
|
6 |
liêm chínhLiêm Chính là một phường thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam. Phường Liêm Chính được thành lập năm 2013 trên cơ sở xã Liêm Chính..
|
7 |
liêm chínhTrong sạch và ngay thẳng: Thực hiện cần kiệm liêm chính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liêm chính". Những từ có chứa "liêm chính" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
<< linh ứng | liêm sỉ >> |