1 |
li1.tên một loại hoa, bông to, cánh dài, có hương thơm rất đậm. Hoa li được dùng phổ biến để kết hoa lẵng, hoa bó, rất sang trọng. 2. Li còn có nghĩa là chia lìa, mỗi người mỗi ngả. Ví dụ chia li ( chia ly)
|
2 |
li Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
|
3 |
li Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
|
4 |
liLi hay ly có thể là:
Đơn vị cũ đo độ dài bằng 1/10 phân, có giá trị khoảng 0,0425 cm
Vật dụng dùng để đựng chất lỏng
Tên gọi khác của con kỳ lân
Một yếu tố trong bát quái [..]
|
5 |
liLi (tiếng Thái: ลี้) là huyện (amphoe) cực nam của tỉnh Lamphun, miền bắc Thái Lan.
|
<< is | mt >> |