1 |
lay lắtở trạng thái không được dùng tới, không được chú ý tới trong thời gian dài đồ đạc vứt lay lắt mỗi thứ một nơi
|
2 |
lay lắtph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lay [..]
|
3 |
lay lắtph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.
|
4 |
lay lắt Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn. | : ''Việc bỏ '''lay lắt'''.'' | : ''Dụng cụ bỏ '''lay lắt'''.'' | Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài. | : ''Sống '''lay lắt'''.'' [..]
|
<< lan man | le te >> |