Ý nghĩa của từ lay lắt là gì:
lay lắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lay lắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lay lắt mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lay lắt


ở trạng thái không được dùng tới, không được chú ý tới trong thời gian dài đồ đạc vứt lay lắt mỗi thứ một nơi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lay lắt


ph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lay [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lay lắt


ph. 1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn: Việc bỏ lay lắt; Dụng cụ bỏ lay lắt. 2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài: Sống lay lắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

lay lắt


Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn. | : ''Việc bỏ '''lay lắt'''.'' | : ''Dụng cụ bỏ '''lay lắt'''.'' | Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài. | : ''Sống '''lay lắt'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lan man le te >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa