1 |
lay Làm rung động, không còn ở thế ổn định. | : ''Gió '''lay''' cây.'' | : '''''Lay''' mạnh cho long chân cọc.'' | : '''''Lay''' vai gọi dậy.''
|
2 |
layđgt. Làm rung động, không còn ở thế ổn định: Gió lay cây lay mạnh cho long chân cọc lay vai gọi dậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lay". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lay": . la là [..]
|
3 |
layđgt. Làm rung động, không còn ở thế ổn định: Gió lay cây lay mạnh cho long chân cọc lay vai gọi dậy.
|
4 |
lay[lei]|danh từ|ngoại động từ laid|nội động từ|tính từ|thời quá khứ của lie|Tất cảdanh từ bài thơ ngắn, bài vè ngắn (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ (thơ ca) tiếng chim, hót vị trí, phương hướng đường [..]
|
5 |
lay[lay]|động từ.to shakeTừ điển Việt - Việt
|
6 |
laylắc qua lắc lại làm cho không còn giữ được thế ổn định ở một vị trí gió lay cây "Trải bao nhiêu sự nguy nan, Vợ chồng họ Thạch lòng vàn [..]
|
7 |
lay1. lớp; vỉa; đường bờ (sông, biển) // xếp đặt2. mở rộng ra, trải ra~ of land địa hình mặt đấtto ~ lộ ra, phơi ra
|
<< Nhân Đế | Facebook >> |