Ý nghĩa của từ lao là gì:
lao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


Người Lào. | Tiếng Lào. | Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v. V. | : '''''Lao''' phổi.'' | : '''''Lao''' hạch.'' | : ''Phòng chống ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


1 d. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. Lao phổi. Lao hạch. Phòng chống lao.2 d. Nhà lao (nói tắt). Bị nhốt trong lao.3 I d. 1 Binh kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


1 d. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. Lao phổi. Lao hạch. Phòng chống lao. 2 d. Nhà lao (nói tắt). Bị nhốt trong lao. 3 I d. 1 Binh khí thời xưa hình cái gậy dài, có đầu sắt nhọn. Đâm lao. 2 Dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa. Kỉ lục phóng lao. II đg. 1 Phóng m [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


pañcara (nam), satti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


Lao là tình trạng nhiễm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis, thường gặp nhất ở phổi nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương (lao màng não), hệ bạch huyết, hệ tuần hoàn (lao kê), hệ niệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao


Lao hay LAO có thể là: Bệnh lao Nói tắt của Nhà lao Họ Lao Lao: một loại vũ khí thời xưa Lao: vật hình dạng như cây giáo được sử dụng trong môn phóng lao. Lao móc: vũ khí hình dáng như cây lao có móc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< la liệt thắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa