Ý nghĩa của từ lam lũ là gì:
lam lũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lam lũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lam lũ mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

lam lũ


Rách rưới. | : ''Ăn mặc '''lam lũ'''.'' | Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn. | : ''Cuộc sống '''lam lũ''' .'' | : ''Một người cù rù nhưng nhẫn nại, '''lam lũ''' và luôn luôn chân lấm tay bùn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

lam lũ


tt. 1. Rách rưới: ăn mặc lam lũ. 2. Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn: cuộc sống lam lũ Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

lam lũ


(Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lam lũ


tt. 1. Rách rưới: ăn mặc lam lũ. 2. Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn: cuộc sống lam lũ Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).. Các kết quả tìm kiếm li [..]
Nguồn: vdict.com





<< lai giống lang ben >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa