1 |
lam lũ Rách rưới. | : ''Ăn mặc '''lam lũ'''.'' | Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn. | : ''Cuộc sống '''lam lũ''' .'' | : ''Một người cù rù nhưng nhẫn nại, '''lam lũ''' và luôn luôn chân lấm tay bùn [..]
|
2 |
lam lũtt. 1. Rách rưới: ăn mặc lam lũ. 2. Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn: cuộc sống lam lũ Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).
|
3 |
lam lũ(Từ cũ) rách rưới quần áo lam lũ vất vả, cực nhọc cuộc sống lam lũ
|
4 |
lam lũtt. 1. Rách rưới: ăn mặc lam lũ. 2. Quá vất vả, khổ cực trong cảnh thiếu thốn: cuộc sống lam lũ Một người cù rù nhưng nhẫn nại, lam lũ và luôn luôn chân lấm tay bùn (Tô Hoài).. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
<< lai giống | lang ben >> |