Ý nghĩa của từ lai láng là gì:
lai láng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lai láng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lai láng mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lai láng


Chứa chan tình cảm: Lòng thơ lai láng bồi hồi (K).
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lai láng


(Ít dùng) tràn đầy khắp cả, như đâu đâu cũng có nước lai láng khắp cánh đồng (tình cảm) chứa chan, tràn ngập hồn thơ lai láng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lai láng


Chứa chan tình cảm. | : ''Lòng thơ '''lai láng''' bồi hồi (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lai láng


Chứa chan tình cảm: Lòng thơ lai láng bồi hồi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lai căng lanh chanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa