1 |
lépt. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ được. Tháo bom lép ra lấy thuốc. Pháo lép. 4 Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua. Chịu lép một bề. Lép vế*. [..]
|
2 |
lépt. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ [..]
|
3 |
lép(hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ thóc lép hạt lạc lép Đồng nghĩa: kẹ Trái nghĩa: chắc, mẩy bị dẹp hoặc xẹp xuống, không că [..]
|
4 |
lép Ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. | : ''Thóc '''lép'''.'' | : ''Lạc '''lép'''.'' | Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. | : ''Túi '''lép'''.'' | : ' [..]
|
<< thân ái | lít >> |