Ý nghĩa của từ lãnh chúa là gì:
lãnh chúa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lãnh chúa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh chúa mình

1

16 Thumbs up   11 Thumbs down

lãnh chúa


lãnh chúa là người chủ lãnh địa , có quyền lực và địa vị trong xã hội phong kiến ở Châu Âu
trang duy tâm - 2014-10-11

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

lãnh chúa


Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

lãnh chúa


Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lãnh chúa


Lãnh chúa là một vị tướng cai quản một lãnh địa nào đó
Min min - 2016-12-27

5

7 Thumbs up   8 Thumbs down

lãnh chúa


Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh chúa". Những từ có chứa "lãnh chúa" in its def [..]
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   9 Thumbs down

lãnh chúa


(Từ cũ) chúa phong kiến cát cứ một vùng ở châu Âu thời Trung Cổ (đứng đầu một lãnh địa).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trữ tình trừng phạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa