1 |
lãnh chúalãnh chúa là người chủ lãnh địa , có quyền lực và địa vị trong xã hội phong kiến ở Châu Âu
|
2 |
lãnh chúa Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
|
3 |
lãnh chúaChúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
|
4 |
lãnh chúaLãnh chúa là một vị tướng cai quản một lãnh địa nào đó
|
5 |
lãnh chúaChúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh chúa". Những từ có chứa "lãnh chúa" in its def [..]
|
6 |
lãnh chúa(Từ cũ) chúa phong kiến cát cứ một vùng ở châu Âu thời Trung Cổ (đứng đầu một lãnh địa).
|
<< trữ tình | trừng phạt >> |