1 |
lửa binhCảnh chiến tranh (cũ): Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương (K).
|
2 |
lửa binh Cảnh chiến tranh. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Lửa binh''' đâu đã ầm ầm một phương (Truyện Kiều)''
|
3 |
lửa binhDo chữ binh hoả nghĩa là giặc giã. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lửa binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lửa binh": . lửa binh lửa binh. Những từ có chứa "lửa binh": . lửa binh [..]
|
4 |
lửa binhDo chữ binh hoả nghĩa là giặc giã
|
5 |
lửa binh(Từ cũ, Văn chương) như binh lửa "Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!" (TKiều)
|
<< lục lâm | thục nữ >> |