Ý nghĩa của từ lửa binh là gì:
lửa binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lửa binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lửa binh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lửa binh


Cảnh chiến tranh (cũ): Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lửa binh


Cảnh chiến tranh. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Lửa binh''' đâu đã ầm ầm một phương (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lửa binh


Do chữ binh hoả nghĩa là giặc giã. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lửa binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lửa binh": . lửa binh lửa binh. Những từ có chứa "lửa binh": . lửa binh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lửa binh


Do chữ binh hoả nghĩa là giặc giã
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lửa binh


(Từ cũ, Văn chương) như binh lửa "Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lục lâm thục nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa