Ý nghĩa của từ lộn ẩu là gì:
lộn ẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lộn ẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộn ẩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn ẩu


Bừa bãi, không có thứ tự. | : ''Sách vở và đồ chơi để '''lộn ẩu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn ẩu


Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở và đồ chơi để lộn ẩu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn ẩu


Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở và đồ chơi để lộn ẩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lộn ẩu


(Phương ngữ) lẫn lộn lung tung, không còn thấy có một thứ tự nào đánh lộn ẩu sách vở, quần áo vứt lộn ẩu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lộn tùng phèo tiết túc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa