1 |
lộ thiên Ở ngoài giữa trời, không có gì che. | : ''Mỏ than '''lộ thiên'''.''
|
2 |
lộ thiênở ngoài giữa trời, không có gì che: Mỏ than lộ thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộ thiên". Những từ có chứa "lộ thiên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín t [..]
|
3 |
lộ thiênở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy mỏ lộ thiên
|
4 |
lộ thiênở ngoài giữa trời, không có gì che: Mỏ than lộ thiên.
|
<< lộ phí | tiền hậu bất nhất >> |