Ý nghĩa của từ lộ thiên là gì:
lộ thiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lộ thiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lộ thiên mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

lộ thiên


Ở ngoài giữa trời, không có gì che. | : ''Mỏ than '''lộ thiên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

lộ thiên


ở ngoài giữa trời, không có gì che: Mỏ than lộ thiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộ thiên". Những từ có chứa "lộ thiên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín t [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lộ thiên


ở ngoài trời, không ở ngầm trong lòng đất hay không có gì che đậy mỏ lộ thiên
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lộ thiên


ở ngoài giữa trời, không có gì che: Mỏ than lộ thiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lộ phí tiền hậu bất nhất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa