Ý nghĩa của từ lốm đốm là gì:
lốm đốm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lốm đốm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lốm đốm mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lốm đốm


có nhiều đốm, nhiều chấm to nhỏ, màu sắc không đều, rải rác trên bề mặt tóc lốm đốm bạc nền trời lốm đốm sao Đồng nghĩa: lấm chấm, lấm tấm, lổ đổ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lốm đốm


tt. Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau: Trời lốm đốm sao Tóc lốm đốm bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lốm đốm


tt. Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau: Trời lốm đốm sao Tóc lốm đốm bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lốm đốm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lốm đốm" [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lốm đốm


Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau. | : ''Trời '''lốm đốm''' sao .'' | : ''Tóc '''lốm đốm''' bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lốm đốm


sabala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lốm đốm


Những đốm to (hoặc nhỏ) trên một vật.
VD: "Chú chó kia có bộ lông đốm tuyệt đẹp"
: "Chiếc áo của mẹ có đốm vàng đẹp quá!"
Thùy Dương - 2017-10-27





<< lịch sử lỗ mãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa