1 |
lốc nhốc Ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại. | : ''Đàn con '''lốc nhốc'''.'' | : ''Đội quân chiến bại từ các hầm '''lốc nhốc''' chui ra đầu hàng.'' [..]
|
2 |
lốc nhốct. ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại: Đàn con lốc nhốc; Đội quân chiến bại từ các hầm lốc nhốc chui ra đầu hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lốc nhốc". Những [..]
|
3 |
lốc nhốct. ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại: Đàn con lốc nhốc; Đội quân chiến bại từ các hầm lốc nhốc chui ra đầu hàng.
|
4 |
lốc nhốc(Khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái đông đúc và lôi thôi, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau lộn xộn một đàn năm sáu đứa trẻ lốc nhốc [..]
|
<< lốc | lối thoát >> |