Ý nghĩa của từ lọ lem là gì:
lọ lem nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lọ lem. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lọ lem mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lọ lem


Bẩn thỉu nhem nhuốc. | : ''Mặt mũi '''lọ lem'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lọ lem


Bẩn thỉu nhem nhuốc : Mặt mũi lọ lem.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lọ lem


Bẩn thỉu nhem nhuốc : Mặt mũi lọ lem.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lọ lem


có nhiều vết nhọ, trông lem luốc mặt mũi lọ lem Đồng nghĩa: nhọ nhem
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọ lem


Lọ Lem hay Đôi hài thuỷ tinh (tiếng Anh: Cinderella, tiếng Pháp: Cendrillon, ou La petite Pantoufle de Verre, tiếng Ý: Cenerentola, tiếng Đức: Aschenputtel) là một câu chuyện dân gian thể hiện một huy [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lệnh lang trá hàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa