Ý nghĩa của từ lễ mễ là gì:
lễ mễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lễ mễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lễ mễ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lễ mễ


Nói ôm cái gì nặng nề, làm cho đi khó khăn: Lễ mễ ôm một chồng sách lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lễ mễ


Nói ôm cái gì nặng nề, làm cho đi khó khăn. | : '''''Lễ mễ''' ôm một chồng sách lớn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lễ mễ


có dáng đi chậm chạp và nặng nề do phải ôm, bê vật nặng và cồng kềnh cậu bé lễ mễ ôm một chồng sách Đồng nghĩa: khệ nệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lễ mễ


Nói ôm cái gì nặng nề, làm cho đi khó khăn: Lễ mễ ôm một chồng sách lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ mễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lễ mễ": . lá mạ lá mía lai máu làm ma là [..]
Nguồn: vdict.com





<< tiệt nhiên lễ tiên bình hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa