1 |
lễ đài Nơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao. | : ''Nói chuyện trên '''lễ đài'''.''
|
2 |
lễ đàiNơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao: Nói chuyện trên lễ đài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lễ đài": . la lối lả lơi lầ [..]
|
3 |
lễ đàiNơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao: Nói chuyện trên lễ đài.
|
4 |
lễ đàinơi được dựng cao lên để làm chỗ đứng danh dự cho những người chủ trì và quan khách trong một cuộc lễ lớn có đông đảo quần chúng tham gia đo&agrav [..]
|
<< tiện nội | tiện lợi >> |