Ý nghĩa của từ lễ đài là gì:
lễ đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lễ đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lễ đài mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ đài


Nơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao. | : ''Nói chuyện trên '''lễ đài'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ đài


Nơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao: Nói chuyện trên lễ đài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lễ đài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lễ đài": . la lối lả lơi lầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ đài


Nơi cử hành một buổi lễ công cộng, thường sắp đặt ở chỗ cao: Nói chuyện trên lễ đài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lễ đài


nơi được dựng cao lên để làm chỗ đứng danh dự cho những người chủ trì và quan khách trong một cuộc lễ lớn có đông đảo quần chúng tham gia đo&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiện nội tiện lợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa