1 |
lẽo đẽo Chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc. | : '''''Lẽo đẽo''' theo mẹ lên tận chợ huyện chơi.'' | : ''Cứ '''lẽo đẽo''' cuốc bệ theo bộ đội để xem di [..]
|
2 |
lẽo đẽott. (Dáng đi) chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc: lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi Chị Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô Tất Tố) Lẽo đẽo tôi về theo bước họ, Tâm [..]
|
3 |
lẽo đẽott. (Dáng đi) chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc: lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập cứ lẽo đ [..]
|
4 |
lẽo đẽocứ bám lấy theo sau một cách chậm chạp, từng bước không rời đứa bé lẽo đẽo theo mẹ đạp xe lẽo đẽo theo sau
|
<< sờ | lề >> |