Ý nghĩa của từ lẽo là gì:
lẽo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẽo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẽo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẽo


Không thẳng, khi chẻ hay cắt. | : ''Củi '''lẽo''' thớ khó chẻ.'' | : ''Cắt '''lẽo''' miếng vải.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẽo


t. Không thẳng, khi chẻ hay cắt. Củi lẽo thớ khó chẻ. Cắt lẽo miếng vải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẽo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẽo": . la ó lao lào Lào lão láo leo lèo l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẽo


t. Không thẳng, khi chẻ hay cắt. Củi lẽo thớ khó chẻ. Cắt lẽo miếng vải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẽo


không thẳng, khi chẻ hay cắt củi lẽo thớ khó chẻ miếng vải bị cắt lẽo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lẻo Mn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa