1 |
lặc lè Nặng nề, khó nhọc. | : ''Gánh ba mươi cân gạo đã thấy '''lặc lè'''.''
|
2 |
lặc lèNặng nề, khó nhọc: Gánh ba mươi cân gạo đã thấy lặc lè.
|
3 |
lặc lèNặng nề, khó nhọc: Gánh ba mươi cân gạo đã thấy lặc lè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lặc lè". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lặc lè": . lắc lư lặc lè lấc láo lọc lõi lọc lừa lục lạo [..]
|
4 |
lặc lètừ gợi tả dáng đi nặng nề khó nhọc vì quá béo hoặc phải mang vác quá nặng xách lặc lè hai chiếc va li lớn con gấu bước đi lặc lè [..]
|
<< lắp bắp | quấy quả >> |