Ý nghĩa của từ lẵng nhẵng là gì:
lẵng nhẵng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẵng nhẵng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẵng nhẵng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẵng nhẵng


Lẽo đẽo dai dẳng. | : ''Đàn con '''lẵng nhẵng''' theo mẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẵng nhẵng


Lẽo đẽo dai dẳng: Đàn con lẵng nhẵng theo mẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẵng nhẵng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẵng nhẵng": . làng nhàng lăng nhăng lằng nhằng lẳng nhẳng lẵn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẵng nhẵng


Lẽo đẽo dai dẳng: Đàn con lẵng nhẵng theo mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẵng nhẵng


ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu mãi lẵng nhẵng chạy theo sau Đồng nghĩa: nhằng nhẵng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lẳng nhẳng Cơ điện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa