Ý nghĩa của từ lẳng nhẳng là gì:
lẳng nhẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẳng nhẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẳng nhẳng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẳng nhẳng


Lôi thôi dai dẳng. | : '''''Lẳng nhẳng''' mãi không trả hết nợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẳng nhẳng


Lôi thôi dai dẳng: Lẳng nhẳng mãi không trả hết nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẳng nhẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẳng nhẳng": . làng nhàng lăng nhăng lằng nhằng lẳng nhẳ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẳng nhẳng


Lôi thôi dai dẳng: Lẳng nhẳng mãi không trả hết nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lẳng nhẳng


Lẳng nhẳng
Từ " Lẳng nhẳng " thường đi đôi với từ " Lằng nhằng " để tạo thành trạng từ kép đẻ diễng tả sự rắm rối, sự trì trệ, sự vòi vĩnh, dai dẳng :
" Lẳng nhẳng, lằng nhằng như đỉa đói " !
" Lẳng nhẳng, lằng nhằng gữ mãi không ra " !
VIET NAM - 2017-11-26





<< Steven lẵng nhẵng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa