Ý nghĩa của từ lắt lẻo là gì:
lắt lẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lắt lẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lắt lẻo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắt lẻo


Chông chênh, không vững ở nơi cao. | : ''Ngồi '''lắt lẻo''' trên ngọn cây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắt lẻo


Chông chênh, không vững ở nơi cao: Ngồi lắt lẻo trên ngọn cây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lắt lẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lắt lẻo": . lạt lẽo lắt lẻo lắt léo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắt lẻo


Chông chênh, không vững ở nơi cao: Ngồi lắt lẻo trên ngọn cây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắt lẻo


ở trạng thái đung đưa trên cao do không được cố định chắc vào điểm tựa ngồi lắt lẻo trên cành cây "Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tong tả ton ton >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa