1 |
lắc Tấm biển, tấm bảng. | : ''Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm '''lắc''' đồng để kỷ công ông ()'' | Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục. | : '''''Lắc''' bình rượu thuốc.'' | : ''X [..]
|
2 |
lắc1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói.2 (F. plaque) dt. T [..]
|
3 |
lắc1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói. 2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông (Vũ Bằng). [..]
|
4 |
lắcvòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân cổ tay đeo lắc bạc Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhiều lần trong khoảng cách ng [..]
|
<< phản xạ | phản chiếu suất >> |