Ý nghĩa của từ lật lọng là gì:
lật lọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lật lọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lật lọng mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

lật lọng


Có tính phản bội lời cam kết, không làm theo lời hứa. | : ''Thái độ '''lật lọng''' của kẻ nuốt lời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

lật lọng


phản lại một cách trắng trợn điều đã hứa, đã cam kết quen thói lật lọng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

lật lọng


Có tính phản bội lời cam kết, không làm theo lời hứa: Thái độ lật lọng của kẻ nuốt lời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

lật lọng


Có tính phản bội lời cam kết, không làm theo lời hứa: Thái độ lật lọng của kẻ nuốt lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lật lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lật lọng": . lật lọng [..]
Nguồn: vdict.com





<< run rẩy lật mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa